BÀI 6:
KĨ THUẬT BẮN SÚNG TIỂU LIÊN AK
Câu 1: Ngắm bắn là gì?
A. Là xác định góc bắn và hướng bắn của súng để bắn trúng mục tiêu
B. Là xác định tư thế bắn và số lượng đạn của súng để bắn trúng mục tiêu
C. Là xác mục tiêu mà súng hướng tới
D. Là xác định cự li và điểm mà súng định bắn trúng.
Câu 2: Muốn bắn trúng mục tiêu, người bắn phải thực hiện tốt mấy yếu tố?
A. 1 yếu tố
B. 2 yếu tố
C. 3 yếu tố
D. 4 yếu tố
Câu 3: Yếu tố để người bắn bắn trúng mục tiêu là?
A. Có đường ngắm tốt
B. Có điểm ngắm chuẩn
C. Có đường ngắm chuẩn
D. Có điểm ngắm đúng
Câu 4: Đâu là sai sót mà người bắn thường bị mắc phải khi bắn?
A. Ngắm sai đường ngắm cơ bản
B. Ngắm sai đường ngắm tiêu chuẩn
C. Ngắm sai cự li tiêu chuẩn
D. Ngắm sai hướng mục tiêu
Câu 5: Khi đã có đường ngắm cơ bản và điểm ngắm đúng, nếu mặt súng nghiêng
về bên trái thì?
A. Điểm chạm sẽ lệch về bên phải và cao lên
B. Điểm chạm sẽ lệch về bên trái và thấp xuống
C. Điểm chạm sẽ lệch về bên phải và thấp xuống
D. Điểm chạm sẽ lệch về bên trái và cao lên
câu 6: Có bao nhiêu động tác bắn tại chỗ của súng tiểu liên AK?
A. 1
B. 3
C. 4
D. 5
Câu 7: Đâu là những động tác bắn tại chỗ của súng tiểu liên AK?
A. Nằm bắn, ngồi bắn, quỳ bắn
B. Nằm bắn, đứng bắn, ngồi bắn
C. Ngồi bắn, đứng bắn, quỳ bắn
D. Quỳ bắn, đứng bắn, nằm bắn
Câu 8: Đâu là động tác bắn tại chỗ của súng tiểu liên AK được học ở cấp Trung
học phổ thông?
A. Ngồi bắn
B. Đứng bắn
C. Nằm bắn
D. Quỳ bắn
Câu 9: Động tác nằm bắn không tì được vận dụng trong điều kiện nào?
A. Xa địch, địa hình có vật che đỡ, che khuất cao ngang tầm người nằm
B. Xa địch, địa hình có vật che đỡ, che khuất cao hơn tầm người nằm
C. Gần địch, địa hình có vật che đỡ, che khuất cao ngang tầm người nằm
D. Gần địch, địa hình có vật che đỡ, che khuất cao hơn tầm người nằm
Câu 10: Nằm bắn không tì có bao nhiêu động tác?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 11: Ở động tác chuẩn bị bắn khi nằm bắn không tì, vừa nghe dứt khẩu lệnh,
người bắn về tư thế xách súng và thực hiện bao nhiêu cử động?
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
Câu 12: Ở động tác bắn khi nằm bắn không tì, lúc giương súng cần phải đảm
bảo bao nhiêu yếu tố?
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
Câu 13: Khẩu lệnh của động tác thôi bắn hoàn toàn khi nằm bắn không tì là?
A. "Thôi bắn, khám súng, đứng dậy."
B. " Thôi bắn, bỏ súng, đứng dậy."
C. " Thôi bắn, buông súng, đứng dậy."
D. " Thôi bắn, cầm súng, đứng dậy."
Câu 14: Thực hiện động tác đứng dậy khi nằm bắn không tì cần thực hiện mấy
cử động?
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
Câu 15: Động tác nằm bắn có tì khác động tác nằm bắn không tì ở đâu?
A. Trường hợp vận dụng
B. Khẩu lệnh
C. Động tác cơ bản
D. Khi giương súng
câu 16: Đâu là đặc điểm của tập ngắm chụm, ngắm trúng, chụm?
A.Mục tiêu bố trí ở cự li gần ( cách người tập 10m), tròn và nhỏ ( đường kính 2cm), khó xác định đường ngắm đúng
B. Mục tiêu bố trí ở cự li gần ( cách người tập 20m), tròn và nhỏ ( đường kính 2cm),
khó xác định đường ngắm đúng
C. Mục tiêu bố trí ở cự li gần ( cách người tập 10m), tròn và nhỏ ( đường kính 1cm), khó xác định đường ngắm đúng
D. Mục tiêu bố trí ở cự li gần ( cách người tập 20m), tròn và nhỏ ( đường kính 1cm), khó xác định đường ngắm đúng
Câu 17: Khi thực hành ngắm chụm, người tập thực hiện động tác bắn nào?
A. Đứng bắn
B. Ngồi bắn
C. Nằm bắn
D. Quỳ bắn
Câu 18: Kiểm tra độ chụm khi thực hành ngắm chụm , điều kiện để đạt điểm
giỏi là:
A. 3 điểm dấu nằm trong vòng tròn có đường kính 1mm
B. 3 điểm dấu nằm trong vòng tròn có đường kính 2mm
C. 3 điểm dấu nằm trong vòng tròn có đường kính 3mm
D. 3 điểm dấu nằm trong vòng tròn có đường kính 4mm
Câu 19: Ý nghĩa của việc tập bắn vào bia số 4 là gì?
A. Rèn luyện cho người học kĩ năng thực hành bắn trúng, chụm vào mục tiêu cố định
B. Rèn luyện cho người học kĩ năng quan sát mục tiêu
C. Rèn luyện cho người học kĩ năng bắn trúng mục tiêu
D. Rèn luyện cho người học kĩ năng thực hành bắn súng
Câu 20: Tập bắn vào mục tiêu bia số 4 có bao nhiêu yêu cầu?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 21: Mặt bia có các vòng tròn tính điểm từ bao nhiêu?
A. Từ 1 đến 5
B. Từ 1 đến 6
C. Từ 1 đến 7
D. Từ 1 đến 8
Câu 22: Cự li bắn khi tập bắn vào mục tiêu bia số 4 là bao nhiêu?
A. 50 m
B. 100 m
C. 200 m
D. 300 m
Câu 23: Tư thế bắn khi tập bắn vào mục tiêu bia số 4 là tư thế nào?
A. Ngồi bắn
B. Nằm bắn
C. Nằm bắn có tì
D. Nằm bắn không tì
Câu 24: Số lượng đạn khi tập bắn vào mục tiêu bia số 4 là bao nhiêu viên?
A. 1 viên
B. 2 viên
C. 3 viên
D. 4 viên
Câu 25: Khi tập bắn vào mục tiêu bia số 4, thời gian bắn được quy định bao
nhiêu phút?
A. 2 phút
B. 3 phút
C. 4 phút
D. 5 phút
Câu 26: Khi người bắn chọn thước ngắm 2 thì phải chọn điểm ngắm ở đâu để có
thể bắn trúng mục tiêu?
A. Chọn điểm ngắm ở tâm vòng 10 (ở giữa mặt tên địch)
B. Chọn điểm ngắm thấp hơn tâm vòng 10 là 12 cm (ở mu bàn tay tên địch)
C. Chọn điểm ngắm thấp hơn vòng 10 là 28 cm ( thấp hơn chính giữa mép dưới mụctiêu 7 cm)
D. Chọn điểm ngắm ở mép mục tiêu
Câu 27: Khẩu lệnh tại vị trí chờ đợi khi thực hành tập bắn là gì?
A. "Vào vị trí tập bắn"
B. "Vào vị trí"
C. "Vào vị trí sẵn sàng"
D. "Vào vị trí chờ đợi"
Câu 28: Khi nghe khẩu lệnh "Bắn", người bắn cần làm gì?
A. Mở khóa an toàn, thực hành bắn liên tục vào bia số 4
B. Mở khóa an toàn, thực hành bắn phát đầu tiên vào bia số 4
C. Mở khóa an toàn, thực hành bắn 3 lần vào bia số 4
D. Mở khóa an toàn, thực hành bắn từng viên vào bia số 4
Câu 29: Khi nghe khẩu lệnh "Thôi bắn, khám súng, đứng dậy", người bắn cần
làm gì tiếp theo?
A. Dừng bắn, khám súng, đứng dậy
B. Dừng bắn, khám súng, xách súng đứng dậy
C. Khám súng, đứng dậy
D. Khám súng, xách súng đứng dậy
Câu 30: Khi bắn loạt dài (6 đến 10 viên) của động tác nằm bắn không tì, động
tác bóp cò phải như thế nào?
A. Phải đều và hết cỡ, hơi dừng lại rồi thả ra ngay
B. Phải đều và hết cỡ, dừng lại rồi thả ra ngay
C. Phải êm, đều, hết cỡ rồi thả ra
D. Phải êm, đều, dừng lại rồi thả ra
Điện thoại: 0918. 154511 - hoặc: 0977. 120048
Email: vutuantrinh@moet.edu.vn hoặc trinhvt@leloi.sgdbinhduong.edu.vn
Địa chỉ: Số 03, đường Tân Thành 37, khu phố 5, Thị trấn Tân Thành, huyện Bắc Tân Uyên, tỉnh Bình Dương.