BÀI 3.
CÔNG TÁC TUYỂN SINH, ĐÀO TẠO TRONG CÁC TRƯỜNG QUÂN ĐỘI NHÂN DÂN VIỆT NAM VÀ CÔNG AN NHÂN DÂN VIỆT NAM.
Câu 1: Đâu là nghĩa vụ của học viên trong các trường quân đội, công an nhân dân Việt Nam?
A. Học viên phải nghiêm chỉnh chấp hành chủ trương chính sách của Đảng, pháp luật Nhà nước, kỉ luật của quân đội, kỉ luật công an nhân dân và các quy định của nhà trường. Học viên khi ra trường sẵn sàng nhận nhiệm vụ theo phân công của Bộ Quốc phòng, Bộ Công an.
B. Học viên cần chấp hành kỉ luật của quân đội, kỉ luật công an nhân dân và các quy định của nhà nước.
C. Khi ra trường sẵn sàng nhận nhiệm vụ theo phân công của Bộ Quốc phòng.
D. Trung thành với Tổ quốc, có phẩm chất, tư cách đạo đức tốt.
Câu 2: Ý đầy đủ nào sau đây khi nói về tiêu chuẩn tuyển sinh vào trường quân đội nhân dân?
A. về chính trị, đạo đức, văn hóa, sức khỏe và độ tuổi theo quy định
B. về chính trị, văn hóa
C. sức khỏe, độ tuổi
D. đạo đức, sức khỏe, độ tuổi, văn hóa
Câu 3: Trường Sĩ quan kĩ thuật – quân sự còn được gọi là trường?
A. Trường Đại học Trần Quốc Tuấn.
B. Trường Đại học Nguyễn Huệ.
C. Trường Đại học Chính trị.
D. Trường Đại học Trần Đại Nghĩa.
Câu 4: Trường Sĩ quan Lục quân 1 còn được gọi trường ?
A. Trường Đại học Trần Quốc Tuấn.
B. Trường Đại học Nguyễn Huệ.
C. Trường Đại học Chính trị.
D. Trường Sĩ quan kĩ thuật – quân sự.
Câu 5: Trường đại học Ngô Quyền còn được gọi là trường gì?
A.Trường sĩ quan thông tin.
B. Học viện Kĩ thuật quân sự.
C. Trường sĩ quan đặc công.
D. Trường sĩ quan công binh.
Câu 6: Ở Việt Nam, học viện nào dưới đây không thuộc hệ thống nhà trường quân đội?
A. Trường sĩ quan thông tin.
B. Học viện Kĩ thuật quân sự.
C. Trường sĩ quan đặc công.
D. Trường sĩ quan công binh.
Câu 7: Có bao nhiêu phương thức tuyển sinh trường quân đội nhân dân Việt nam?
A. 2 phương thức
B. 5 phương thức
C. 7 phương thức
D. 4 phương thức
Câu 8: hệ thống nhà trường quân đội có bao nhiêu trường cao đẳng?
A. 13 trường
B. 11 trường
C. 10 trường
D. 15 trường
Câu 9: hệ thống nhà trường công an nhân dân có bao nhiêu trường cao đẳng, trường đại học, học viện?
A. 6 trường cao đẳng, 4 trường đại học, 4 học viện
B. 6 trường cao đẳng, 5 trường đại học, 4 học viện
C. 5 trường cao đẳng, 5 trường đại học, 5 học viện
D. 4 trường cao đẳng, 4 trường đại học, 4 học viện
Câu 10: Trong hệ thống nhà trường Công an nhân dâ , có bao nhiêu trường trung cấp Cảng sát ?
A. 01 trường
B. 04 trường
C. 02 trường
D. 03 trường
Câu 11: Đối tượng nào sau đây không đủ điều kiện về tuổi (tính đến năm dự thi) tham gia thi tuyển sinh đào tạo sĩ quan Công an?
A. Công dân 18 tuổi
B. Công dân 20 tuổi
C. Công dân là người dân tộc thiểu số 21 tuổi
D. Công dân 23 tuổi
Câu 12: Đối tượng đủ tuổi để tuyển sinh vào trường công an nhân dân?
A. Không quá 20 tuổi, trường hợp dân tộc thiểu số là 25 tuổi
B. Dân tộc thiểu số là 25 tuổi
C. Không quá 22 tuổi, trường hợp dân tộc thiểu số là 25 tuổi
D. Không quá 22 tuổi
Câu 13: Tiêu chuẩn về độ tuổi của người tuyển sinh vào trường quân đội nhân dân?
A. không quá 21 tuổi
B. 21 tuổi
C. 18 tuổi
D. 18 tuổi trở lên
Câu 14: Có bao nhiêu phương thức để tuyển sinh vào trường công an nhân dân?
A. 7 phương thức
B. 6 phương thức
C. 5 phương thức
D. 8 phương thức
Câu 15: Trường Đại học Nguyễn Huệ còn được gọi là trường?
A. Trường Sĩ quan Lục quân 1.
B. Trường Sĩ quan Lục quân 2.
C. Trường Sĩ quan Pháo binh.
D. Trường Sĩ quan Đặc công.
Câu 16: Nội dung nào sau đây không đúng với tiêu chuẩn tuyển sinh và đào tạo trong trường quân đội nhân dân Việt Nam?
A. Tiêu chuẩn về chính trị, đạo đức
B. Tiêu chuẩn về độ tuổi
C. Tiêu chuẩn về sức khỏe
D. Tiêu chuẩn về điều kiện xã hội
Câu 17: Học viên học tập trong các trường công an cần trang bị những gì?
A.Những kiến thức cơ bản về lý luận chính trị, điều lệnh, bắn súng, thể lực
B.Kiến thức cơ bản về lý luận chính trị.
C.Trang bị sức khỏe tốt.
D.Trang bị nhữn kiến thức về chính trị , điều lệnh, sức khỏe.
Câu 18: Học viện nào dưới đây không thuộc hệ thống trường công an nhân dân?
A. Học viện an ninh nhân dân.
B. Học viện cảnh sát nhân dân.
C. Học viện tình báo
D. Học viện quốc tế
Câu 19: Nội dung nào sau đây không phản ánh đúng tiêu chuẩn ưu tiên trong tuyển chọn đào tạo vào Công an nhân dân ?
A. Là học sinh giỏi liên tục 10 năm trở lên ở các cấp học.
B. Công dân là người dân tộc thiểu số có tuổi đời không quá 22 tuổi.
C. Công dân có thời gian thường trú liên tục 10 năm trở lên ở miền núi
D. Công dân có thời gian thường trú liên tục 10 năm trở lên ở hải đảo
Câu 20: Đối tượng nào dưới đây không đủ tiêu chuẩn đăng kí dự thi vào các trường đào tạo thuộc hệ thống trường công an nhân dân?
A. Công dân Nam có chiều cao từ 1m62 trở lên.
B. Công dân nữ có chiều cao từ 1m58 trở lên.
C. Thị lực (không đeo kính) mỗi mắt đạt 9 – 10/10.
D. Thị lực kém cận 4 độ trở lên.
Câu 21: Nội dung nào sau đây không đúng khi nói về quyền lợi của học viên trong các trường quân đội, công an Việt Nam?
A. Đảm bảo các chế độ, tiêu chuẩn ăn, ở, mặc.
B. Không phải đóng học phí.
C. Được phụ cấp hằng tháng.
D. Sau khi tốt nghiệp được cấp quyền sở hữu đất ở và đất canh tác.
Câu 22: Học viện nào không thuộc hệ thống trường quân đội nhân dân?
A. Học viện quốc tế
B. Học viện quốc phòng
C. Học viện chính trị
D. Học viện lục quân
Câu 23: Nội dung nào sau đây là về đăng ký sơ tuyển của công tác tuyển sinh và đào tạo trường công an nhân dân Việt Nam?
A. Tất cả thí sinh dự tuyển vào các trường công an đều phải qua sơ tuyển, đảm bảo đủ tiêu chuẩn về chính trị bản thân và gia đình, văn hóa độ tuổi, sức khỏe theo quy định của Bộ Công an.
B. Tất cả thí sinh dự tuyến vào các trường quân đội đều phải qua sơ tuyển, đảm bảo đủ tiêu chuẩn chính trị, văn hóa độ tuổi, sức khỏe theo quy định của Bộ Quốc phòng.
C. Thí sinh là thanh niên ngoài quân đội mua hồ sơ đăng ký sơ tuyển tại Ban Tuyển sinh quân sự cấp huyện ( nơi thí sinh đăng ký hộ khẩu thường trú).
D. Thời gian đăng ký sơ tuyển và thời gian khám sức khỏe theo quy định của Bộ Quốc phòng.
Câu 24: Tính đến năm dự thi vào các nhà trường Công an, thí sinh 25 tuổi vẫn đủ tiêu chuẩn là đối tượng nào?
A. Công dân thường trú tại địa phương
B. Là con, em sĩ quan công an, quân đội
C. Là con em liệt sĩ, thương binh, bệnh binh
D. Là người dân tộc thiểu số
Câu 25: : Nội dung nào sau đây không đúng tiêu chuẩn ưu tiên trong tuyển chọn đào tạo vào Công an nhân dân ?
A. Công dân là người dân tộc thiểu số
B. Công dân có thời gian thường trú liên tục 10 năm trở lên ở hải đảo
C. Công dân có thời gian thường trú liên tục 10 năm trở lên ở miền núi
D. Học sinh có kết quả học giỏi liên tục 10 năm trở lên ở các cấp học
Câu 26: Trường đại học nào dưới đây thuộc hệ thống trường công an nhân dân?
A. Trường Đại học Nguyễn Huệ.
B. Trường Đại học phòng cháy – chữa cháy.
C. Trường sĩ quan Tăng – thiết giáp.
D. Trường Đại học Trần Đại Nghĩa.
Câu 27: Học sinh trường văn hóa có thể đăng kí dự thi vào các trường thuộc hệ thống trường công an nhân dân khi có tuổi đời?
A. không quá 25 tuổi.
B. từ 22 tuổi trở lên.
C. không quá 20 tuổi.
D. từ 25 tuổi trở lên.
Câu 28: Các học viện trường công an tổ chức tuyển sinh bằng phương thức gì?
A. Xét tuyển, thi tuyển dựa trên đánh giá hồ sơ dự tuyển, kết quả kì thi đánh giá năng lực của Bộ Công an.
B. Kết quả đánh giá năng lực do một số trường đại học trong nước tổ chức.
C. Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển học sinh giỏi bật Trung học phổ thông.
D. Xét tuyển dựa vào học bạ bậc Trung học phổ thông.
Câu 29: Đối tượng nào không phải tuyển sinh và đào tạo trong trường quân đội nhân dân Việt Nam
A. Thanh niên ngoài quân đội.
B. Hạ sĩ quan, binh sĩ đang phục vụ tại ngũ theo quy định cả pháp luật vè nghĩa vụ quân sự có thời gian phục vụ tại ngũ đủ 12 tháng trở lên.
C. Công nhân viên chức quốc phòng có thời gian phục vụ quân đội từ 06 tháng trở lên.
D. Quân nhân chuyên nghiệp, công nhân và viên chức quốc phòng phục vụ trong quân đội đủ 12 tháng trở lên
Câu 30: Hệ thống nhà trường quân đội nhân dân Việt Nam có bao nhiêu học viện?
A. 5 học viện.
B. 7 học viện.
C. 8 học viện.
D. 6 học viện.
Điện thoại: 0918. 154511 - hoặc: 0977. 120048
Email: vutuantrinh@moet.edu.vn hoặc trinhvt@leloi.sgdbinhduong.edu.vn
Địa chỉ: Số 03, đường Tân Thành 37, khu phố 5, Thị trấn Tân Thành, huyện Bắc Tân Uyên, tỉnh Bình Dương.